Thông báo số 04/2022/TB-NTTO ngày 5/01/2022 Nội thất the one
THÔNG BÁO
Nội dung thông báo số: 04/2022/TB-NTTO của Công ty cổ phần nội thất the one về sản phẩm mới, Sản phẩm cải tiến, Sản phẩm điều chỉnh giá, Sản phẩm hủy và sản phẩm đính chính thông tin được khái quát ở một số nội dung sau:
A. SẢN PHẨM MỚI :
I. BÀN TỦ LÀM VIỆC CAO CẤP LEADER:
TT |
TÊN SẢN PHẨM |
GIÁ BÁN (VNĐ) |
KÍCH THƯỚC (mm) |
MÔ TẢ |
ẢNH MINH HỌA |
||
Rộng |
Sâu |
Cao |
|||||
BÀN LÃNH ĐẠO – TRƯỞNG PHÒNG LEADER |
|||||||
1 |
4.600.000 |
1800 |
1600 |
750 |
Bàn lãnh đạo cao cấp mặt gỗ meleamin, có yếm tôn, kết hợp chân bàn ống thép sơn đen và mạ. Bàn có máng điện kết hợp làm khung giằng với kết cấu chắc chắn và tiện ích khi sử dụng. Tủ phụ cố định đi kèm có 1 khoang để cpu,1 khoang 1 ngăn kéo và 1 cánh mở. Sử dụng tay nắm vát cạnh tạo sự khỏe khoắn cho sản phẩm. Giá đã bao gồm tủ phụ |
||
2 |
2.100.000 |
1600 |
800 |
750 |
Bàn trưởng phòng cao cấp mặt gỗ meleamin, có yếm tôn, kết hợp chân bàn ống thép sơn đen và mạ. Bàn có máng điện kết hợp làm khung giằng với kết cấu chắc chắn và tiện ích khi sử dụng. Lưu ý: Giá chưa bao gồm tủ phụ HRTP04 |
||
BÀN CHUYÊN VIÊN LEADER |
|||||||
1 |
1.600.000 |
1200 |
600 |
750 |
Bàn chuyên viên cao cấp mặt gỗ meleamin, có yếm tôn, kết hợp chân bàn ống thép sơn đen và mạ. Bàn có máng điện kết hợp làm khung giằng với kết cấu chắc chắn và tiện ích khi sử dụng.
Lưu ý: bàn mặt rộng 600 không sử dụng được bàn phím treo. |
|
|
2 |
1.680.000 |
1200 |
700 |
750 |
|||
3 |
1.860.000 |
1400 |
700 |
750 |
|||
TT |
TÊN SẢN PHẨM |
GIÁ BÁN (VNĐ) |
KÍCH THƯỚC (mm) |
MÔ TẢ |
ẢNH MINH HỌA |
||
Rộng |
Sâu |
Cao |
|||||
4 |
2.330.000 |
1400 |
700 |
750 |
Bàn chuyên viên hộc liền cao cấp mặt gỗ meleamin, có yếm tôn, kết hợp chân bàn ống thép sơn đen và mạ. Bàn có máng điện kết hợp làm khung giằng với kết cấu chắc chắn và tiện ích khi sử dụng.
Hộc liền gồm 1 ngăn kéo và 1 cánh mở, sử dụng tay nắm vát cạnh và có ổ khóa.
|
|
|
5 |
2.500.000 |
1600 |
700 |
750 |
|||
MODUL LÀM VIỆC LEADER |
|||||||
1 |
2.150.000 |
1200 |
1200 |
750 – 1055 |
Modul làm việc cao cấp mặt gỗ meleamin, kết hợp chân bàn ống thép sơn đen và mạ. Bàn có máng điện kết hợp làm khung giằng với kết cấu chắc chắn và tiện ích khi sử dụng. Giá đã bao gồm 1 vách ngăn |
||
2 |
3.800.000 |
2400 |
1200 |
750 – 1055 |
Modul làm việc cao cấp mặt gỗ meleamin, kết hợp chân bàn ống thép sơn đen và mạ. Bàn có máng điện và hộp điện kết hợp làm khung giằng với kết cấu chắc chắn và tiện ích khi sử dụng. Giá đã bao gồm 2 vách ngăn |
||
BÀN HỌPLEADER |
|||||||
1 |
2.450.000 |
1800 |
1000 |
750 |
Bàn họp cao cấp mặt gỗ meleamin, kết hợp chân bàn ống thép sơn đen và mạ. Bàn có máng và hộp điện kết hợp làm khung giằng với kết cấu chắc chắn và tiện ích khi sử dụng. Lưu ý: Bàn họp Leader được kết hợp sử dụng cùng ghế họp GL402 nhằm tạo nên không gian đồng bộ. |
||
2 |
2.650.000 |
2000 |
1000 |
750 |
|||
3 |
3.250.000 |
2400 |
1200 |
750 |
|||
HỘC DI ĐỘNG LEADER |
|||||||
1 |
850.000 |
400 |
480 |
590 |
Hộc di dộng 3 ngăn kéo, khóa dàn, tay nắm phay vát cạnh. |
||
2 |
750.000 |
400 |
480 |
590 |
Hộc di động 2 ngăn kéo gồm 1 ngắn kéo nhỏ và 1 ngăn kéo File. Hộc sử dụng tay nắm vát cạnh. |
||
TT |
TÊN SẢN PHẨM |
GIÁ BÁN (VNĐ) |
KÍCH THƯỚC (mm) |
MÔ TẢ |
ẢNH MINH HỌA |
||
Rộng |
Sâu |
Cao |
|||||
TỦ TÀI LIỆULEADER |
|||||||
1 |
780.000 |
800 |
400 |
880 |
Tủ tài liệu thấp gỗ melamine có 2 khoang để file, tủ không cánh. |
||
2 |
1.000.000 |
800 |
400 |
880 |
Tủ tài liệu thấp gỗ melamine có 2 khoang để file, khoang dưới gồm 2 cánh mở và có khóa. Tủ sử dụng tay nắm vát cạnh và có khóa. |
||
3 |
1.100.000 |
800 |
400 |
880 |
Tủ tài liệu thấp gỗ melamine có 2 cánh mở và 2 khoang, sử dụng tay nắm vát cạnh và có khóa. |
||
4 |
1.050.000 |
800 |
400 |
1260 |
Tủ tài liệu gỗ melamine có 3 khoang để file, tủ không cánh. |
||
5 |
1.350.000 |
800 |
400 |
1260 |
Tủ tài liệu gỗ melamine có 3 khoang để file, khoang dưới có cánh mở và 1 đợt di động. Sử dụng tay nắm vát cạnh và có khóa. |
||
6 |
1.500.000 |
800 |
400 |
1260 |
Tủ tài liệu gỗ melamine cánh mở, có 3 khoang. Tủ sử dụng tay nắm vát cạnh và có khóa. |
||
5 |
1.870.000 |
800 |
400 |
1960 |
Tủ tài liệu gỗ melamine phía trên có 3 ngăn để file, phía dưới có 2 khoang cánh mở. Sử dụng tay nắm vát cạnh và có khóa. Tủ không dùng cánh kính. |
||
6 |
2.250.000 |
800 |
400 |
1960 |
Tủ tài liệu 2 buồng gỗ Melamine, phía trên là 3 khoang cánh khung kính để tài liệu, phía dưới là hai khoang cánh mở. Sử dụng tay nắm vát cạnh và có khóa. |
||
7 |
3.100.000 |
1200 |
400 |
1960 |
Tủ tài liệu 3 buồng gỗ Melamine, phía trên có 3 khoang tài liệu không cánh và 1 khoang treo áo, phía dưới có 3 khoang cánh mở và có khóa. Tủ không dùng cánh kính |
||
8 |
3.700.000 |
1200 |
400 |
1960 |
Tủ tài liệu 3 buồng gỗ Melamine, phía trên có 3 cánh kính và đợt di động, phía dưới có 2 khoang cánh mở và 3 ngăn kéo để đồ. Sử dụng tay nắm vát cạnh và có khóa. |
||
9 |
3.350.000 |
1200 |
400 |
1960 |
Tủ tài liệu 3 buồng gỗ Melamine, phía trên gồm 3 khoang khung cánh kính để tài liệu, 1 khoang cánh gỗ và 2 đợt di động, phía dưới có 3 cánh mở. Sử dụng tay nắm vát cạnh và có khóa. |
||
TT |
TÊN SẢN PHẨM |
GIÁ BÁN (VNĐ) |
KÍCH THƯỚC (mm) |
MÔ TẢ |
ẢNH MINH HỌA |
||
Rộng |
Sâu |
Cao |
|||||
KỆ CPU – BÀN PHÍM |
|||||||
1 |
LEBF01 |
204.000 |
610 |
318 |
120 |
Bàn phím treo gỗ công nghiệp Lưu ý: Bàn mặt rộng 600mm không sử dụng được bàn phím treo |
|
2 |
LEC01 |
127.000 |
450 |
260 |
165 |
Kệ CPU có bánh xe |
II. BÀN SƠN PU, BÀN CHÂN SẮT, TỦ HỒ SƠ
TT |
TÊN SẢN PHẨM |
GIÁ BÁN (VNĐ) |
KÍCH THƯỚC (mm) |
MÔ TẢ |
ẢNH MINH HỌA |
||
Rộng |
Sâu |
Cao |
|||||
BÀN LÃNH ĐẠO CẤP TRUNG |
|||||||
1 |
2,650,000 |
1600 |
800 |
760 |
Bàn lãnh đạo sơn, mặt chữ nhật có ốp da, bên phải có hộc liền 3 ngăn kéo. (giá chưa gồm bàn phím) |
||
BÀN LÀM VIỆC CHÂN SẮT |
|||||||
1 |
3,800,000 |
1600 |
1200 |
750 |
Bàn làm việc mặt lượn gỗ Melamine, chân thép C10. Bàn có hộc sắt liền và yếm tôn đột lỗ trang trí |
||
2 |
3,745,000 |
1600 |
1200 |
750 |
Bàn làm việc mặt lượn gỗ Lamilate hoặc Melamine, chân thép sơn tĩnh điện. Bàn có hộc sắt liền |
||
3 |
3,745,000 |
1600 |
1200 |
750 |
Bàn làm việc mặt lượn gỗ Lamilate hoặc Melamine, chân thép sơn tĩnh điện. Bàn có hộc sắt liền |
||
TỦ HỒ SƠ |
|||||||
1 |
5,680,000 |
1800 |
450 |
1830 |
Tủ sắt sơn tĩnh điện gồm 4 khoang: 1 khoang cánh kính mở có 2 đợt di động, 1 khoang gồm hai cánh sắt mở có vách dọc, 2 khoang cánh sắt dài 2 bên trong có 1 suốt treo quần áo, 2 đợt cố định |
III. GHẾ VĂN PHÒNG
TT |
TÊN SẢN PHẨM |
GIÁ BÁN (VNĐ) |
KÍCH THƯỚC (mm) |
MÔ TẢ |
ẢNH MINH HỌA |
||
Rộng |
Sâu |
Cao |
|||||
GHẾ LƯỚI NHÂN VIÊN – LÃNH ĐẠO |
|||||||
1 |
1,180,000 |
605 |
560 |
960 – 1085 |
Ghế lưới nhân viên khung tựa nhựa bọc vải lưới, đệm mút xốp bọc vải, tay có thể gấp lên – xuống theo nhu cầu sử dụng. Ghế chân nhựa |
||
1,300,000 |
605 |
560 |
925 – 1005 |
Ghếchân mạ |
|||
2 |
1,670,000 |
660 |
600 – 850 |
1045 – 1170 |
Ghế lưới lưng trung không có tựa đầu, đệm mút xốp bọc PVC. Khung tựa bằng nhựa bọc vải lưới, phần tay chữ T bằng nhựa . Ghế có thể ngả hãm nhiều góc độ theo nhu cầu sử dụng Ghế chân nhựa |
|
|
|
1,800,000 |
660 |
600 – 850 |
1010 – 1090 |
Ghếchân mạ |
||
3 |
2,100,000 |
660 |
620 – 915 |
1220 – 1300 |
Ghế lưới lãnh đạo lưng cao, đệm bọc PVC, khung tựa nhựa bọc vải lưới. Phần tay chữ T bằng nhựa . Ghế có thể ngả hãm nhiều góc độ theo nhu cầu sử dụng. Chân thép mạ.. |
||
4 |
2,330,000 |
620 |
570 – 1490 |
1190 – 1270 |
Ghế lưới lãnh đạo lưng cao, đệm mút bọc vải, khung tựa bằng nhựa bọc vải lưới. Tay ghế nhựa. Ghế có thể ngả hãm nhiều góc độ bằng cơ cấu ngả piston, có cơ cấu để chân bằng nhựa sử dụng thuận tiện khi ngả ra nằm. Chân hợp kim |
|
|
2,170,000 |
620 |
570 – 1490 |
1210 – 1290 |
Chân mạ |
|||
GHẾ PHÒNG HỌP |
|||||||
1 |
1,330,000 |
590 |
690 |
990 |
Ghế phòng họp khung chân thép mạ, đệm tựa liền bọc PVC màu đen. Tay ghế dùng ốp nhựa màu đen.
|
||
2 |
845,000 |
550 |
575 – 750 |
830 |
Ghế họp khung thép sơn tĩnh điện, tựa nhựa, đệm bọc vải, ốp tay nhựa. Ghế có bàn viết gỗ melamine |
||
BÀN SOFA – KỆ GÓC |
|||||||
1 |
2,330,000 |
1200 |
600 |
450 |
Bàn sofa mặt chữ nhật, chân ghép chữ V cố ốp trang trí, bàn có đợt |
||
2 |
1,520,000 |
600 |
600 |
450 |
Kệ góc mặt vuông, chân ghép chữ V cố ốp trang trí, bàn có đợt. |
TT |
TÊN SẢN PHẨM |
GIÁ BÁN |
KÍCH THƯỚC (mm) |
MÔ TẢ |
ẢNH MINH HỌA |
|||
Da thật |
Da côngnghiệp |
Rộng |
Sâu |
Cao |
||||
GHẾ SOFA VĂN PHÒNG |
||||||||
1 |
SF05 da thật và SF05 da công nghiệp
|
31,700,000 |
19,290,000 |
|
|
|
Ghế Sofa văn phòng cao cấp, đệm tựa mút xốp bọc Da thật phần tiếp xúc trực tiếp người sử dụng hoặc da công nghiệp, khung gỗ tự nhiên kêt hợp chân gỗ sơn, có ốp sơn trang trí. |
|
SF05-1
|
8,500,000 |
5,570,000 |
1100 |
930 |
990 |
|||
SF05-3
|
14,700,000 |
8,150,000 |
2140 |
930 |
990 |
IV. MẮC TREO ÁO ĐỀ GIÀY GIA ĐÌNH
TT |
TÊN SẢN PHẨM |
GIÁ BÁN (VNĐ) |
KÍCH THƯỚC (mm) |
MÔ TẢ |
ẢNH MINH HỌA |
||
Rộng |
Sâu |
Cao |
|||||
1 |
GK01 (hàngđặt) |
810,000 |
700 |
300 |
1700 |
Giá để giày kèm móc treo áo khung thép sơn tĩnh điện màu trắng. Gồm 2 hàng treo áo và 04 đợt để giày bằng tôn. |
B. SẢN PHẨM ĐIỀU CHỈNH GIÁ – CẢI TIẾN
I.SẢN PHẨM ĐIỀU CHỈNH GIÁ:
TT |
TÊN SẢN PHẨM |
MÔ TẢ |
GIÁ BÁN CŨ |
GIÁ BÁN MỚI |
|
BÀN LÀM VIỆC |
|||||
1 |
UN140HLCS3 |
Bàn nhân viên, toàn bộ phần chân và hộc sơn màu trắng S26 , tay nắm âm màu cam .Yếm tôn 1.2 mm, cắt trang trí. Mặt bàn màu M14, có vát cạnh 45 độ phía người ngồi |
2.650.000 |
2.600.000 |
|
2 |
UNMD02CS3 |
Bàn làm việc chữ nhật cho 4 người , toàn bộ phần chân và hộp điện sơn màu trắng S26. Mặt bàn màu M14 có vát cạnh 45 độ phía người ngồi. Ở giữa có vách sắt ngăn và có thêm tủ để decor ở giữa . (Giá bán không bao gồm hộc rời, decor và khay đựng bút) |
5.800.000 |
5.380.000 |
|
3 |
HR120C5 |
Bàn làm việc khung thép tam giác mặt gỗ Melamine. Có yếm tôn trang trí. (Giá chưa bao gồm hộc, bàn phím, CPU) |
1.780.000 |
1.750.000 |
|
4 |
HR140HLC5 |
Bàn làm việc khung thép tam giác hộc liền mặt gỗ Melamine. Bàn có yếm tôn trang trí. |
2.350.000 |
2.180.000 |
|
5 |
HRP1880C5 |
Bàn lãnh đạo khung thép tam giác, mặt bàn gỗ Melamine, yếm gỗ có nẹp nhôm trang trí. (Giáchưa bao gồmtủphụ, hộc) |
2.760.000 |
2.450.000 |
|
6 |
HRMD09 |
Modul làm việc 2 chỗ có hộc liền, khung thép tam giác, mặt gỗ Melamine. Mặt bàn có vách ngăn và kệ để tài liệu. (Giá chưa bao gồm bàn phím, CPU) |
5.680.000 |
5.380.000 |
|
7 |
HRMD10 |
Modul làm việc 4 chỗ hộc liền, khung thép tam giác, mặt gỗ Melamine. Modul có vách ngăn kính trên mặt bàn. |
10.970.000 |
9.550.000 |
|
TT |
TÊN SẢN PHẨM |
MÔ TẢ |
GIÁ BÁN CŨ |
GIÁ BÁN MỚI |
|
BÀN HỌP |
|||||
1 |
UNH3012CS3 |
Bàn họp sử dụng chân sắt hiện đại, khung thép sơn tĩnh điện kết hợp mặt gỗ melamin cao cấp. Bàn có hệ thống hộp đi dây được tích hợp trên khung thép. (Giá máng điện: 210,000vnđ/ bộ) |
4.010.000 |
4.150.000 |
|
2 |
HRH1810C5 |
Bàn họp chữ nhật gỗ Melamine, khung bàn làm bằng ống thép tam giác sơn tĩnh điện. |
2.800.000 |
2.300.000 |
|
HRH2010C5 |
3.060.000 |
2.450.000 |
|||
HRH2412C5 |
Bàncó 2 nắphộp điện |
3.500.000 |
3.100.000 |
||
BỔ SUNG GIÁ CỘT VÁCH NGĂN TÍNH THEO MÉT DÀI. |
|||||
TT |
TÊN SẢN PHẨM |
MÔ TẢ |
NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH |
GIÁ BÁN CŨ |
GIÁ BÁN MỚI/ métdài |
1 |
VN03 |
Cộtnối 2 |
– -Tách riêng phần cột vách ngăn tính giá theo mét dài cột.
-Phần vách vẫn tính theo m2 như bảng giá ban hành ngày 15-12-2021. |
Đang tính cột chung với vách theo mét vuông. |
144,000 |
Cộtnối 3,4 |
165,000 |
||||
2 |
VN05 |
Cộtnối 2 |
144,000 |
||
Cộtnối 3,4 |
153,000 |
||||
3 |
VN04 |
Cộtnối 2,3,4 |
72,000 |
II. SẢN PHẨM CẢI TIẾN
TT |
TÊN SẢN PHẨM |
GIÁ BÁN MỚI (VNĐ) |
MÔ TẢ SẢN PHẨM |
TRƯỚC CẢI TIẾN |
SAU CẢI TIẾN |
1 |
Giákhôngđổi |
Cải tiến cơ cấu quay và mặt bàn viết nâng cao chất lượng sản phẩm |
W540 x D680 x H835 mm |
W630 x D580-835 x H835 mm |
|
2 |
Giákhôngđổi |
Cải tiến cơ cấu quay và mặt bàn viết nâng cao chất lượng sản phẩm |
W580 x D685 x H850 mm |
W550 x D575-750 x H830 mm |
|
3 |
Dòng bàn Unique |
Các sp thay đổi giá ở phần I của thông báo này |
Cải tiến kết cấu, hình dáng tiếp bàn chân CS03 |
||
Thay đổi ke treo yếm Ke treo yếm mới sử dụng ke chéo có mặt bích nhôm ốp bên ngoài tạo trang trí, điểm nhấn cho yếm.
|
|||||
TT |
TÊN SẢN PHẨM |
GIÁ BÁN MỚI (VNĐ) |
MÔ TẢ SẢN PHẨM |
TRƯỚC CẢI TIẾN |
SAU CẢI TIẾN |
4 |
4,380,000 |
Cải tiến bổ sung thêm tủ phụ nóc gỗ liền bàn |
|||
5 |
4.800.000 |
Cải tiến bổ sung thêm tủ phụ nóc gỗ liền bàn |
|||
6 |
12,570,000 |
Bổ sung 2 thanh giằng dưới mặt bàn. Thay đổi 2 khay trang trí phía trên thành 2 vách ngăn (Giá bán không bao gồm decor, tủ phụ, khay để bút và tài liệu) |
C. ĐÍNH CHÍNH THÔNG TIN SẢN PHẨM – BẢNG GIÁ.
TT |
Tên sản phẩm |
Nội dung trên bảng giángày 15/12/2021 |
Nội dung hiệu chỉnh mới |
Vị trí trên bảng giá |
TỦ HỒ SƠ DI ĐỘNG – GIÁ COMPACT |
||||
1 |
MCF1 |
Có giá bán từng khoang lẻ |
Không áp dụng giá bán khoang lẻ |
Trang 82, phần XIII, mụcsố1 |
2 |
MCF2 |
Có giá bán từng khoang lẻ |
Không áp dụng giá bán khoang lẻ |
Trang 82, phần XIII, mục 1 |
TỦ HỒ SƠ |
||||
1 |
TU08H |
Tủ sắt sơn tĩnh điện 1 khoang, cánh kính lùa khung thép, có 4 đợt di động. KT kính : 1758 x 485 x 4 (mm) Lưu ý: Giá đã bao gồm kính, tủ chưa lắp sẵn kính Giá bán: 4,440,000 đ |
Tủ sắt sơn tĩnh điện 1 khoang, cánh kính lùa khung thép, có 4 đợt di động. KT kính : 1758 x 485 x 4 (mm) Lưu ý: Giá không bao gồm kính
Giá bán: 4,105,000 đ |
Trang 72, phần II, mụcsố4 |
GHẾ PHÒNG CHỜ |
||||
1 |
GPC03-2 |
Kíchthướccũ: W1225 x D700 x H810 mm |
Kíchthướcmới: W1230 x D715 x H790 mm |
Trang 113, phần VI, mụcsố 5-6-7-8 |
2 |
GPC03-3 |
Kíchthướccũ: W1800 x D700 x H800 mm |
Kíchthướcmới: W1800 x D715 x H790 mm |
|
3 |
GPC03-4 |
Kíchthướccũ: W2380 x D700 x H810 mm |
Kíchthướcmới: W2370 x D715 x H790 mm |
|
4 |
GPC03-5 |
Kíchthướccũ: W2950 x D700 x H810 mm |
Kíchthướcmới: W2940 x D715 x H790 mm |
D. HIỆU LỰC: Thông báo áp dụng kể từ ngày 06/01/2022.
Rất mong nhận được sự hưởng ứng và hợp tác của Quý đại lý.
Trântrọngcảmơn !
Nơinhận: – CácQuýđạilý; – Các PBH, P.kếtoán; – P.Marketing, Lưu VP. |
CÔNG TY CỔ PHẦN TM & SX NỘI THẤT THE ONE
|
Chưa có bình luận về Thông báo số 04/2022/TB-NTTO ngày 5/01/2022 Nội thất the one