Thông báo số 61/2023/TB-NTTO ngày 12.05.2023 Nội thất the one
THÔNG BÁO
Nội dung thông báo số: 61/2023/tb-ntto của Công ty cổ phần thương mại & sản xuất nội thất the one về sản phẩm mới, Sản phẩm cải tiến, điều chỉnh giá được khái quát ở một số nội dung sau:
A. SẢN PHẨM MỚI
I. Bàn modul Athena
STT | MÃ SP | KÍCH THƯỚC | NỘI DUNG | HÌNH ẢNH | ||
Rộng | Sâu | Cao | ||||
1 | ATMD01 | 2400 | 1200 | 750-1100 | Modul bàn làm việc 4 chỗ có hộc liền vách ngăn kính |
II. Ghế văn phòng
STT | MÃ SP | KÍCH THƯỚC | NỘI DUNG | HÌNH ẢNH | ||
Rộng | Sâu | Cao | ||||
1 | Ghế GL113 chân nhựa | 570 | 610 | 1000-1125 | Ghế lưới nhân viên cao cấp đệm mút xốp bọc vải lưới, tựa nhựa bọc vải lưới, tay ghế bằng nhựa, chân nhựa hoặc thép mạ | |
2 | Ghế GL123 chân mạ | 570 | 610 | 980-1055 | ||
3 | Ghế GL223 chân nhựa | 600 | 600 | 1000-1125 | Ghế lưới cao cấp, đệm mút xốp bọc vải lưới, tựa nhựa bọc vải lưới, tay ghế bằng nhựa cố định. Ghế có thể ngả được. Chân nhựa hoặc thép mạ | |
4 | Ghế GL223 chân mạ | 600 | 600 | 990-1055 |
III. Bàn ghế học sinh gia đình
STT | MÃ SP | KÍCH THƯỚC | NỘI DUNG | HÌNH ẢNH | ||
Rộng | Sâu | Cao | ||||
1 | Bàn học sinh BHS50 | 1100 | 600 | 990-1230 |
Bàn ghế học sinh cấp 1,2 dùng gia đình khung thép sơn tĩnh điện màu trắng kết hợp gỗ melamine cạnh bàn dán nẹp 3D, bàn có ngăn kéo nhựa tiện dụng để đồ dùng học tập, kèm 1 hộc cánh mở. Phần giá sách gỗ kết hợp tấm hậu tôn sơn tĩnh điện cùng màu cánh hộc. Bàn có khả năng tăng chỉnh chiều cao và thay đổi góc nghiêng mặt bàn từ 0-75 độ tùy theo nhu cầu của trẻ. (Note: Bàn chưa bao gồm ghế) KT bàn: R1000xS600xC(990-1230) |
|
2 | Bàn học sinh BHS51 | 1200 | 600 | 1130-1370 |
Bàn ghế học sinh cấp 1,2 dùng gia đình khung thép sơn tĩnh điện màu trắng kết hợp gỗ melamine cạnh bàn dán nẹp 3D, bàn có ngăn kéo và 1 ngăn kéo gỗ bên dưới mặt bàn, phía trên có 1 hộc cánh mở để đồ dùng học tập. Phần giá sách gỗ kết hợp tấm hậu tôn sơn tĩnh điện cùng màu cánh hộc. Bàn có khả năng tăng chỉnh chiều cao và thay đổi góc nghiêng mặt bàn từ 0-75 độ tùy theo nhu cầu của trẻ. (Note: Bàn chưa bao gồm ghế) KT bàn: R1200xS600xC(1130-1370) |
|
3 | Bàn học sinh BHS52 | 1200 | 600 | 990-1230 |
Bàn ghế học sinh cấp 1,2 dùng gia đình khung thép sơn tĩnh điện màu trắng kết hợp gỗ melamine in hình con giống bát mắt, bàn có 2 ngăn kéo riêng biệt bên dưới mặt bàn, phía trên có 1 hộc cánh mở để đồ dùng học tập. Phần giá sách gỗ kết hợp tấm hậu tôn sơn tĩnh điện màu sắc bát mắt với tùy chọn màu cho bé trai và bé gái. Bàn có khả năng tăng chỉnh chiều cao và thay đổi góc nghiêng mặt bàn từ 0-75 độ tùy theo nhu cầu của trẻ. (Note: Bàn chưa bao gồm ghế) KT bàn: R1200xS600xC(990-1230) |
|
4 | Ghế học sinh GHS50 | 600 | 700 | 790-1010 |
Ghế học sinh chống gù cao cấp, khung bằng thép sơn tĩnh điện, đệm tựa mút bọc vải êm ái. Tựa lưng chia làm hai phần hỗ trợ cột sống và tư thế tốt nhất. Ghế có thể điều chỉnh các vị trí phù hợp với cơ thể và vóc dáng từng người ngồi. Ghế có 6 bánh xe tự hãm khi sử dụng. Có 2 màu xanh hồng cho bé trai và bé gái. (có tặng kèm đai chống gù và vỏ đệm tựa chống bụi bẩn) KT : R600xS770xC(790-1010) |
|
5 | Ghế học sinh GHS51 | 600 | 700 | 890-1245 |
Ghế học sinh chống gù cao cấp, khung bằng thép sơn tĩnh điện, đệm tựa mút bọc vải êm ái. Tựa lưng chia làm hai phần hỗ trợ cột sống và tư thế tốt nhất. Ghế có thể điều chỉnh các vị trí phù hợp với cơ thể và vóc dáng từng người ngồi. Ghế có tựa đầu và có 6 bánh xe tự hãm khi sử dụng. Có 2 màu xanh hồng cho bé trai và bé gái. (có tặng kèm đai chống gù và vỏ đệm tựa chống bụi bẩn) KT : R600xS770xC(890-1245) |
IV. TỦ P (PRACTICAL: GIÁ TỐT CHẤT CAO) – TỦ DẦY 0.5mm
STT | MÃ SP | KÍCH THƯỚC | NỘI DUNG | HÌNH ẢNH | ||
Rộng | Sâu | Cao | ||||
1 | Tủ sắt TU09K2P | 1000 | 450 | 1830 |
Tủ đựng hồ sơ tài liệu bằng sắt được làm bằng thép sơn tĩnh điện màu ghi. Tủ tài liệu, hồ sơ bằng sắt gồm 2 khoang cánh mở, mỗi khoang có 3 đợt cố định. Tủ sử dụng tôn dày 0.5mm KT: R1000xS450xC1830 |
|
2 | Tủ sắt TU09K3PCK | 1000 | 450 | 1830 |
Tủ đựng hồ sơ tài liệu bằng sắt được làm bằng thép sơn tĩnh điện màu ghi. Tủ tài liệu, hồ sơ bằng sắt gồm 2 khoang, khoang trên có 2 đợt cố định, khung cánh kính mở, khoang dưới có 2 cánh sắt mở, Tủ sử dụng tôn dày 0.5mm. KT: R1000xS450xC1830 |
|
3 | Tủ sắt TU09K4P | 1000 | 450 | 1830 |
Tủ đựng hồ sơ tài liệu bằng sắt được làm bằng thép sơn tĩnh điện màu ghi. Tủ tài liệu, hồ sơ bằng sắt gồm 4 khoang cánh mở, mỗi khoang có 1 đợt cố định. Tủ sử dụng tôn dày 0.5mm. KT: R1000xS450xC1830 |
|
4 | Tủ sắt TU09K5P | 1350 | 450 | 1830 |
Tủ đựng hồ sơ tài liệu bằng sắt được làm bằng thép sơn tĩnh điện màu ghi. Tủ tài liệu, hồ sơ bằng sắt gồm 3 khoang: 1 khoang cánh kính có 2 đợt cố định, 1 khoang, gồm 2 cánh sắt mở, 1 khoang cánh sắt dài bên trong có 1 suốt treo quần áo, 2 đợt cố định. Tủ sử dụng tôn dày 0.5mm. KT kính: 1025x313x3 (mm) KT: R1350xS450xC1830 |
|
5 | Tủ sắt TU09K6P | 1000 | 450 | 1830 |
Tủ đựng hồ sơ tài liệu bằng sắt được làm bằng thép sơn tĩnh điện màu ghi. Tủ tài liệu, hồ sơ bằng sắt gồm 6 khoang cánh mở. Tủ sử dụng tôn dày 0.5mm. KT: R1000xS450xC1830 |
|
6 | Tủ sắt TU09K7PCK | 1380 | 450 | 1830 |
Tủ đựng hồ sơ tài liệu bằng sắt được làm bằng thép sơn tĩnh điện màu ghi. Tủ tài liệu, hồ sơ bằng sắt gồm 6 khoang, bên trên là 3 cánh kính mỗi cánh có 2 đợt cố đinh, bên dưới là 3 cánh sắt. Tủ sử dụng tôn dày 0.5mm. KT kính: R1025xS315x3 (mm) KT tủ: R1350xS450xC1830 |
|
7 | Tủ locker sắt TU984-3KP | 915 | 450 | 1830 |
Tủ locker bằng sắt được sơn tĩnh điện mầu ghi, tủ locker có 12 khoang cánh mở. Trên mỗi cánh có 1 khóa locker, núm tay nắm và tai móc khóa. tủ sử dụng tôn dày 0.5mm. KT: R915xS450xC1830 |
|
8 | Tủ locker sắt TU986-3KP | 915 | 450 | 1830 |
Tủ locker bằng sắt được sơn tĩnh điện mầu ghi, tủ locker có 18 khoang cánh mở. Trên mỗi cánh có 1 khóa locker, núm tay nắm và tai khóa móc. Tủ sử dụng thép dày 0.5mm. KT: R915xS450xC1830 |
V. TỦ LOCKER CAO CẤP
STT | MÃ SP | KÍCH THƯỚC | NỘI DUNG | HÌNH ẢNH | ||
Rộng | Sâu | Cao | ||||
1 | Tủ locker cao cấp TU991 | 378 | 450 | 1950 |
Tủ locker bằng sắt được sơn tĩnh điện mầu trắng ngà, tủ locker có 1 khoang cánh mở, bên trong khoang có 1 đợt cố định và 3 móc treo áo đơn, 1 móc treo áo đôi. Cánh sử dụng tay nắm cao cấp kèm hệ thống thanh khóa tự sập khi đóng cửa. KT: R378xS450xC1950 |
|
2 | Tủ locker cao cấp TU991-2K | 756 | 450 | 1950 |
Tủ locker bằng sắt được sơn tĩnh điện mầu trắng ngà, tủ locker có 2 khoang cánh mở, bên trong khoang có 1 đợt cố định và 3 móc treo áo đơn, 1 móc treo áo đôi. Cánh sử dụng tay nắm cao cấp kèm hệ thống thanh khóa tự sập khi đóng cửa. KT: R756xS450xC1950 |
|
3 | Tủ locker cao cấp TU991-3K | 1134 | 450 | 1950 |
Tủ locker bằng sắt được sơn tĩnh điện mầu trắng ngà, tủ locker có 3 khoang cánh mở, bên trong khoang có 1 đợt cố định và 3 móc treo áo đơn, 1 móc treo áo đôi. Cánh sử dụng tay nắm cao cấp kèm hệ thống thanh khóa tự sập khi đóng cửa. KT: R1134xS450xC1950 |
|
4 | Tủ locker cao cấp TU992 | 378 | 450 | 1950 |
Tủ locker bằng sắt được sơn tĩnh điện mầu trắng ngà, tủ locker có 2 khoang cánh mở, bên trong mỗi khoang có 3 móc treo áo đơn, 1 móc treo áo đôi. Cánh sử dụng tay nắm cao cấp kèm hệ thống thanh khóa tự sập khi đóng cửa. KT: R378xS450xC1950 |
|
5 | Tủ locker cao cấp TU992-2K | 756 | 450 | 1950 |
Tủ locker bằng sắt được sơn tĩnh điện mầu trắng ngà, tủ locker có 4 khoang cánh mở, bên trong mỗi khoang có 3 móc treo áo đơn, 1 móc treo áo đôi. Cánh sử dụng tay nắm cao cấp kèm hệ thống thanh khóa tự sập khi đóng cửa. KT: R756xS450xC1950 |
|
6 | Tủ locker cao cấp TU992-3K | 1134 | 450 | 1950 |
Tủ locker bằng sắt được sơn tĩnh điện mầu trắng ngà, tủ locker có 6 khoang cánh mở, bên trong mỗi khoang có 3 móc treo áo đơn, 1 móc treo áo đôi. Cánh sử dụng tay nắm cao cấp kèm hệ thống thanh khóa tự sập khi đóng cửa. KT: R1134xS450xC1950 |
|
7 | Tủ locker cao cấp TU994 | 378 | 450 | 1950 |
Tủ locker bằng sắt được sơn tĩnh điện mầu trắng ngà, tủ locker có 4 khoang cánh mở, trên mỗi cánh có 1 tai khóa móc. KT: R378xS450xC1950 |
|
8 | Tủ locker cao cấp TU994-2K | 756 | 450 | 1950 |
Tủ locker bằng sắt được sơn tĩnh điện mầu trắng ngà, tủ locker có 12 khoang cánh mở, trên mỗi cánh có 1 tai khóa móc. KT: R1134xS450xC1950 |
|
9 | Tủ locker cao cấp TU994-3K | 1134 | 450 | 1950 |
Tủ locker bằng sắt được sơn tĩnh điện mầu trắng ngà, tủ locker có 8 khoang cánh mở, trên mỗi cánh có 1 tai khóa móc. KT: R756xS450xC1950 |
|
10 | Tủ locker cao cấp TU996 | 378 | 450 | 1950 | Tủ locker bằng sắt được sơn tĩnh điện mầu trắng ngà, tủ locker có 6 khoang cánh mở, trên mỗi cánh có 1 tai khóa móc. | |
11 | Tủ locker cao cấp TU996-2K | 756 | 450 | 1950 |
Tủ locker bằng sắt được sơn tĩnh điện mầu trắng ngà, tủ locker có 12 khoang cánh mở, trên mỗi cánh có 1 tai khóa móc. KT: R756xS450xC1950 |
|
12 | Tủ locker cao cấp TU996-3K | 1134 | 450 | 1950 | Tủ locker bằng sắt được sơn tĩnh điện mầu trắng ngà, tủ locker có 18 khoang cánh mở, trên mỗi cánh có 1 tai khóa móc. |
VI. TỦ Y TẾ
STT | MÃ SP | KÍCH THƯỚC | NỘI DUNG | HÌNH ẢNH | ||
Rộng | Sâu | Cao | ||||
1 | Tủ Y tế TYT01I430 | 400 | 380 | 870 | Tủ bệnh viện: bằng Inox, có 1 ngăn kéo, 1 khoang trống và khoang cánh mở. Khung sử dụng ống inox 201 kết hợp tôn inox 430 dày 0.4mm. | |
2 | Tủ Y tế TYT02I430 | 800 | 400 | 1600 | Tủ bệnh viện: khung Inox chia làm 2 khoang, khoang trên cánh kính có 2 đợt kính cố định. Khoang dưới cánh kính chia làm 2 ngăn nhỏ. Khung sử dụng ống inox 201 kết hợp tôn inox 430 dày 0.4mm. |
VII. KÉT SẮT
STT | MÃ SP | KÍCH THƯỚC | NỘI DUNG | HÌNH ẢNH | |||
Rộng | Sâu | Cao | |||||
1 | Két sắt LG98K1C1 | Ngoài | 456 | 560 | 668 |
Két sắt legend cao cấp the one khóa mã và khóa chìa. Tay nắm 3 chạc bằng thép đặc mạ sáng bóng. – Két sơn mầu xanh rêu S117 hoặc xám nhám S118 – Thân và cánh dày dặn, bản lề cánh được gia cố thêm thép 5mm, thêm chắc khỏe chống cắt bản lề – Cánh có lỗ treo chìa khóa+khay đựng tài liệu. Két có 1 ngăn kéo phụ+1 đợt+1 ngăn bí mật dưới đáy. – Trọng lượng két: 110kg – Kích thước: + Kích thước ngoài R456xS560xC668 + Kích thước trong: R306xS304xC386 |
|
Trong | 306 | 304 | 386 | ||||
2 | Két sắt LG98K1DT | Ngoài | 456 | 560 | 668 |
Két sắt legend cao cấp the one khóa điện tử vân tay, khóa chìa. Tay nắm 3 chạc bằng thép đặc mạ sáng bóng. – Két sơn mầu xanh rêu S117 hoặc xám nhám S118 – Thân và cánh dày dặn, bản lề cánh được gia cố thêm thép 5mm, thêm chắc khỏe chống cắt bản lề – Cánh có lỗ treo chìa khóa+khay đựng tài liệu. Két có 1 ngăn kéo phụ+1 đợt+1 ngăn bí mật dưới đáy. – Trọng lượng két: 110kg – Kích thước: + Kích thước ngoài R456xS560xC668 + Kích thước trong: R306xS304xC386 |
|
Trong | 306 | 304 | 386 | ||||
3 | Két sắt KS90K1C1P | Ngoài | 400 | 534 | 618 |
Két sắt chống cháy hòa phát két sắt đứng có khóa chìa, khóa mã, tay nắm 1 đợt cố định và ngăn kéo. Bánh xe sắt di chuyển, mặt két được trang trí mặt nạ nhựa pet hiện đại. Khối lượng: 90kg KT Ngoài: R400xS534xC618 KT Trong: R269xS353xC418 Khối lượng: 90kg |
|
Trong | 269 | 353 | 418 | ||||
4 | Két sắt KS110K1C1P | Ngoài | 481 | 558 | 677 |
Két sắt hòa phát chống cháy đứng có khóa chìa, khóa mã, tay nắm, 1 đợt di động và ngăn kéo. Bánh xe sắt di chuyển, mặt két được trang trí mặt nạ nhựa pet hiện đại. Khối lượng: 110kg KT Ngoài: R481xS560xC677 KT Trong: R333xS345xC461 Khối lượng: 110kg |
|
Trong | 332 | 340 | 461 |
B. SẢN PHẨM CẢI TIẾN
STT | TÊN SẢN PHẨM | GIÁ BÁN | NỘI DUNG CẢI TIẾN | TRƯỚC CẢI TIẾN | SAU CẢI TIẾN |
1 | Ghế liền bàn G04BS khung sơn mặt bàn nhựa | Không đổi | Thay đổi tay quay+tay đỡ bàn viết từ mạ sang sơn toàn bộ | ||
Ghế liền bàn G04BS khung sơn mặt bàn gỗ tự nhiên | |||||
Ghế liền bàn G04BS khung sơn mặt bàn gỗ melamine | |||||
2 | Bàn học sinh BHS115 | Không đổi | Thay đổi chất liệu yếm bàn từ melamine sang gỗ cao su ghép thanh | ||
3 | Bàn học sinh BHS116 | Không đổi | Thay đổi chất liệu yếm bàn từ Melamine sang gỗ cao su ghép thanh | ||
4 | Modul bàn làm việc HRMD02 | 9,810,000 | Thay đổi vách ngăn và tủ phụ sản phẩm, bỏ bàn phím và giá CPU. Kích thước mới: R2806xS2406xC(750-1100) | ||
5 | Modul bàn làm việc HRMD03 | 5,750,000 | Giảm số lượng ngăn kéo, thay đổi kết cấu, bỏ bàn phím và giá CPU, kích thước không đổi | ||
6 | Bàn lãnh đạo HRP1880C5 | Không đổi | Cải tiến ke treo yếm dạng nhôm đúc sang ke treo yếm chéo, có bích nhôm ốp bên ngoài trang trí |
C. ĐIỀU CHỈNH GIÁ BÁN
– Giá bán sản phẩm được điều chỉnh cho từng sản phẩm cụ thể
E. ĐÍNH CHÍNH THÔNG TIN SẢN PHẨM
STT | MÃ HH CŨ | MÃ HH MỚI | NỘI DUNG HIỆU CHỈNH |
NT880 | Tủ đựng tài liệu NT880N | Đổi mã sản phẩm, dùng chân tăng chỉnh chân sơn đen F48 cao 50 sang tăng chân trụ nhựa F60 cao 80. Kích thước tổng thể giữ nguyên | |
NT880SD | Tủ đựng tài liệu NT880SDN | ||
NT880D | Tủ đụng tài liệu NT880DN | ||
NT1260 | Tủ đựng tài liệu NT1260N | ||
NT1260SD | Tủ đựng tài liệu NT1260SDN | ||
NT1260D | Tủ đựng tài liệu NT1260DN | ||
NT1960DA | Tủ đựng tài liệu NT1960DN | ||
NT1960GA | Tủ đựng tài liệu NT1960GN | ||
NT1960KGA | Tủ đựng tài liệu NT1960KGN | ||
NT1960-3BA | Tủ đựng tài liệu NT1960-3BN |
F. SẢN PHẨM LOẠI BỎ
G. HIỆU LỰC
Thông báo có hiệu lực kể từ 15.05.2023
Chưa có bình luận về Thông báo số 61/2023/TB-NTTO ngày 12.05.2023 Nội thất the one