Thông báo số 157/2022/TB-NTTO nội thất the one ngày 7/11/2022
THÔNG BÁO
Nội dung thông báo số: 157/2022/TB-NTTO ngày 07/11/2022 của Công ty cổ phần thương mại & sản xuất nội thất the one về sản phẩm mới, Sản phẩm cải tiến, điều chỉnh giá được khái quát ở một số nội dung sau:
A. SẢN PHẨM MỚI
I. BÀN TỦ LÀM VIỆC CAO CẤP BRIGHT:
STT | TÊN SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC | MÔ TẢ | HÌNH ẢNH | ||
RỘNG | SÂU | CAO | ||||
Bàn lãnh đạo, Trưởng Phòng BRIGHT (BRI) | ||||||
1 | Bàn lãnh đạo BRIP180C15 | 2000 | 1600 | 750 | Bàn lãnh đạo có tủ phụ kèm 1 cánh mở và 3 ngăn kéo liền bàn. Mặt bàn gỗ công nghiệp phủ melamine vát cạnh 45 độ hai cạnh dài, có 1 ổ cắm trượt và nắp đi dây vuông mầu đen. Giá đã bao gồm tủ phụ | |
2 | Bàn lãnh đạo BRIP1880C15 | 1800 | 1600 | 750 | Bàn trưởng phòng có tủ phụ 1 ngăn kéo và 1 cánh mở liền bàn. Mặt bàn gỗ công nghiệp phủ melamine vát cạnh 45 độ hai cạnh dài, có 1 nắp luồn dây bằng nhôm. Giá đã bao gồm tủ phụ | |
Bàn chuyên viên BRIGHT | ||||||
1 | Bàn chuyên viên BRI120SC15 | 1200 | 600 | 750 | Bàn chuyên viên cao cấp mặt bàn gỗ công nghiệp phủ melamine vát cạnh 45 độ hai cạnh dài, có yếm tôn, kết hợp chân bàn thép dập định hình sơn đén nhám kết hợp mạ | |
2 | Bàn chuyên viên BRI120C15 | 1200 | 700 | 750 | ||
3 | Bàn chuyên viên BRI140SC15 | 1400 | 600 | 750 | ||
4 | Bàn chuyên viên BRI140C15 | 1400 | 700 | 750 | ||
5 | Bàn chuyên viên BRI160C15 | 1600 | 700 | 750 | ||
6 | Bàn chuyên viên BRI120SHLC15 | 1200 | 600 | 750 | Bàn chuyên viên cao cấp có hộc liền, mặt bàn gỗ công nghiệp phủ melamine vát cạnh 45 độ hai cạnh dài, có yếm tôn, kết hợp chân bàn thép dập định hình sơn đén nhám kết hợp mạ | |
7 | Bàn chuyên viên BRI120HLC15 | 1200 | 700 | 750 | ||
8 | Bàn chuyên viên BRI140SHLC15 | 1400 | 600 | 750 | ||
9 | Bàn chuyên viên BRI140HLC15 | 1400 | 700 | 750 | ||
Modul bàn làm việc BRIGHT | ||||||
1 | Modul bàn làm việc BRIMD01-4C15 | 2400 | 1200 | 750-1070 | Modul bàn làm việc 4 chỗ ngồi. Mặt bàn vát cạnh 45 độ hai cạnh dài. Bàn có vách giữa dạng hộp đi dây điện giúp tăng cứng vững cho bàn. Mặt bàn gồm 2 nắp luồn dây chung và vách tôn hình thang đột Ovan trang trí. Chân bàn thép dập định hình sơn đen nhám kết hợp mạ. Giá đã bao gồm giá CPU treo | |
2 | Modul bàn làm việc BRIMD02-4C15 | 2800 | 2400 | 750-1070 | Modul bàn làm việc 4 chỗ ngồi có tủ phụ liền bàn, mỗi vị trí có 1 ngăn kéo, khoang để tài liệu và giá đựng CPU, phần gầm có sẵn vị trí đột chờ để bắt ổ điện. Mặt bàn vát cạnh 45 độ hai cạnh dài, có nắp luồn dây chung và vách tôn hình thang được đột Ovan trang trí. Chân bàn thép dập định hình sơn đen nhám kết hợp mạ. | |
Bàn họp BRIGHT | ||||||
1 | Bàn họp BRIH1810C15 | 1800 | 1000 | 750 | Bàn họp cao cấp mặt gỗ melamine vát cạnh 45 độ hai cạnh dài có 1 nắp ổ điện kết hợp chân bàn thép dập định hình sơn đen nhám kết hợp mạ | |
2 | Bàn họp BRIH2010C15 | 2000 | 1000 | 750 | ||
3 | Bàn họp BRIH2412C15 | 1800 | 1000 | 750 | Bàn họp cao cấp mặt gỗ melamine vát cạnh 45 độ hai cạnh dài có 1 nắp ổ điện kết hợp chân bàn thép dập định hình sơn đen nhám kết hợp mạ. Chân giữa tích hợp lỗ bắt ổ điện chờ | |
Hộc, Kệ CPU, Bàn phím BRIGHT | ||||||
1 | Kệ để CPU BRC01 | 450 | 260 | 165 | Kệ để CPU có bánh xe di động | |
2 | Kệ treo để CPU BRC02 | 260 | 3000 | 600 | Kệ để CPU cbằng thép sơn đen. Có thể điều chỉnh cao thấp tùy vào chiều cao CPU | |
3 | Bàn phím BRBF01 | 610 | 318 | 120 | Bàn phím treo | |
4 | Hộc di động BRIM3D | 400 | 480 | 612 | Hộc di động 3 ngăn kéo có khóa dàn. Hộc có tay nắm đi cùng | |
Tủ tài liệu BRIGHT | ||||||
1 | Tủ đựng tài liệu BRI880D | 800 | 400 | 880 | Tủ đựng tài liệu thấp gỗ melamine cánh mở, có 2 khoang để file | |
2 | Tủ đựng tài liệu BRI880SD | 800 | 400 | 880 | Tủ đựng tài liệu thấp gỗ melamine cánh mở, có 2 khoang để file, khoang dưới có cánh mở | |
3 | Tủ đựng tài liệu BRI1000-2T2 | 800 | 390 | 1000 | Tủ đựng tài liệu thấp gỗ melamine có 2 cánh mở, trên nóc có khoang để cây | |
4 | Tủ đựng tài liệu BRI1000-3T2 | 1200 | 390 | 1000 | Tủ đựng tài liệu thấp gỗ melamine có 3 cánh mở, trên nóc có khoang để cây | |
5 | Tủ đựng tài liệu BRI1260-2B | 800 | 400 | 1260 | Tủ đựng tài liệu thấp gỗ melamine có 3 khoang để file, khoang dưới cánh mở, bên trong có đợt di động | |
6 | Tủ đựng tài liệu BRI1260-3B | 1200 | 400 | 1260 | Tủ đựng tài liệu thấp gỗ melamine có 3 cánh, bên trái có 1 khoang trông không cánh | |
7 | Tủ đựng tài liệu BRI1280 | 1200 | 400 | 880 | Tủ đựng tài liệu thấp gỗ melamine, khoang giữa có 4 ngăn kéo, 2 bên cánh mở | |
8 | Tủ đựng tài liệu BRI1960KG | 800 | 400 | 1960 | Tủ đựng tài liệu gỗ melamine, tủ có 2 buồng, phía trên là 3 khoang cánh khung kính để tài liệu, phía dưới là 2 khoang cánh mở | |
9 | Tủ đựng tài liệu BRI1960-3B | 1200 | 400 | 1960 | Tủ đựng tài liệu làm bằng gỗ melamine, khoang trên bên trái có 1 cánh bên trong có 2 ngăn, bên phải không cánh và có 2 ngăn để tài liệu. Khoang dưới 2 cánh mở và 3 ngăn kéo. Tủ không dùng cánh kinh | |
10 | Tủ đựng tài liệu BRI1960-3BK | 1200 | 400 | 1960 | Tủ đựng tài liệu làm bằng gỗ melamine, phía trên gồm 3 khoang khung cánh kính để tài liệu, 1 khoang cánh gỗ bên trong có suốt treo áo, phía dưới có 3 cánh mở |
II. Bàn sơn PU
STT | TÊN SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC | MÔ TẢ | HÌNH ẢNH | ||
RỘNG | SÂU | CAO | ||||
1 | Bàn lãnh đạo DT2411VM22 | 2400 | 1100 | 760 | Bàn lãnh đạo cao cấp sử dụng chất liệu Veneer kết hợp melamine, yếm sơn ghi, bàn có 2 ổ cắm chìm mầu đen | |
2 | Bàn lãnh đạo DT2812VM22 | 2800 | 1200 | 760 | ||
3 | Tủ đựng tài liệu lãnh đạo DC3040VM22 | 3000 | 400 | 2000 | Tủ lãnh đạo chất liệu Veneer kết hợp melamine và sơn ghi, tủ có khoang treo áo và các đợt để tài liệu decor trang trí | |
4 | Tủ đựng tài liệu lãnh đạo DC3040V22 | 3000 | 400 | 2000 | Tủ lãnh đạo chất liệu Veneer toàn bộ kết hợp sơn ghi, tủ có khoang treo áo và các đợt để tài liệu decor trang trí | |
5 | Bàn họp veneer CT3214VM22 | 3200 | 1400 | 760 | Bàn họp veneer chân ghép kiểu chữ X kết hợp đợt giữa sơn ghi | |
6 | Bàn sofa BSF67VM | 1200 | 600 | 450 | Bàn sofa chất liệu Veneer hoặc Veneer kết hợp melamine, đợt gỗ sơn ghi |
III. BÀN LUXURY
STT | TÊN SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC | MÔ TẢ | HÌNH ẢNH | ||
RỘNG | SÂU | CAO | ||||
1 | Modul bàn làm việc LUXMD05YC10 | 1200 | 1200 | 750-1070 | Modul bàn làm việc 2 chỗ ngồi chân C10, mặt bàn làm bằng gỗ melamine cao cấp có vách tôn sơn trắng. Hộc liền sắt, giữa 2 hộc có chỗ để CPU (Bàn có yếm, máng điện) | |
2 | Modul bàn làm việc LUXMD05YC10KY |
IV. GHẾ VĂN PHÒNG
STT | TÊN SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC | MÔ TẢ | HÌNH ẢNH | ||
RỘNG | SÂU | CAO | ||||
Ghế lãnh đạo cao cấp TQ | ||||||
1 | Ghế lãnh đạo TQ41 da thật | 620 | 710-980 | 1150-1205 | Ghế lãnh đạo cao cấp đệm tựa bọc da thật phần tiếp xúc trực tiếp với người sử dụng/Da công nghiệp DP/Da công nghiệp PVC . Ghế có chức năng điểu chỉnh độ cao, có cơ cấu ngả Piston, có khả năng ngả hãm ở nhiều góc độ. Chân và tay ốp gỗ sơn | |
2 | Ghế lãnh đạo TQ41 da CN DP | |||||
3 | Ghế lãnh đạo TQ41 da PVC | |||||
Ghế lãnh đạo lưới | ||||||
1 | Ghế lưới lãnh đạo GL221 | 650 | 535-700 | 1040-1130 | Ghế lưới lãnh đạo cao cấp khung tựa nhựa bọc vải lưới, đệm mút bọc vải có ốp đệm bằng nhựa. Tay ghế chữ T có thể tăng chỉnh chiều cao. Ghế có khả năng ngả hãm thư giãn. Chân thép mạ | |
2 | Ghế lưới lãnh đạo GL345 | 650 | 550-720 | 1130-1220 | Ghế lưới lãnh đạo cao cấp khung tựa nhựa bọc vải lưới, đệm mút bọc vải có ốp đệm bằng nhựa. Cơ cấu tựa đầu chỉnh cao thấp phù hợp với người ngồi. Tay ghế chữ T có thể tăng chỉnh chiều cao. Ghế có khả năng ngả hãm thư giãn. Chân thép mạ | |
Ghế phòng họp | ||||||
1 | Ghế chân quỳ phòng họp VT6B | 580 | 535 | 820 | Ghế phòng họp tựa nhựa, đệm mút bọc vải lưới xốp. Khung chân thép mạ sử dụng ống Ø25.4 có uốn cong tạo điểm nhấn. Ghế có bàn viết bằng nhựa | |
2 | Ghế chân quỳ phòng họp GL430 | 550 | 550 | 1025 | Ghế phòng họp có khung tựa nhựa bọc vải lưới, đệm mút bọc vải có ốp đệm bằng nhựa, ốp tay bằng nhựa. Khung chân thép mạ sử dụng ống Ø25.4 | |
Ghế lưới | ||||||
1 | Ghế nhân viên lưới Gl113R chân nhựa | 570 | 505 | 890-1050 | Ghế lưới khung nhựa, đệm tựa ghế bọc vải lưới, ghế sử dụng bát 550. Đóng gói 03 bộ/hộp, ghế chân nhựa hoặc chân mạ | |
2 | Ghế nhân viên lưới Gl113R chân mạ | 910-990 | ||||
3 | Ghế nhân viên lưới GL119R chân nhựa | 570 | 630 | 935-1060 | Ghế lưới khung tựa nhựa bọc vải lưới cao cấp, đệm bọc vải lưới xốp LX02, đóng gói 02 bộ/hộp. Ghế chân nhựa hoặc thép mạ | |
3 | Ghế nhân viên lưới GL119R chân mạ | 900-980 |
V. BÀN SOFA KHUNG THÉP, GHẾ INOX
STT | TÊN SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC | MÔ TẢ | HÌNH ẢNH | ||
RỘNG | SÂU | CAO | ||||
1 | Bàn sofa BSF412 | 1100 | 600 | 420 | Bàn sofa khung thép sơn đen kết hợp với mặt bàn kính cường lực mầu xanh đen và một đợt kính để đồ phía dưới. Toàn bộ phần kính được bo tròn 4 góc tạo sự an toàn cho người sử dụng | |
2 | Ghế Inox G45I | 440 | 500 | 980 | Ghế gấp khung Inox toàn bộ, mặt ghế Inox tròn dập định hình |
VI. BÀN GHẾ MẪU GIÁO
STT | TÊN SẢN PHẨM | KÍCH THƯỚC | MÔ TẢ | HÌNH ẢNH | ||
RỘNG | SÂU | CAO | ||||
1 | Bàn mẫu giáo BMG104A-4 | 900 | 450 | 460 | Bàn mẫu giáo khung thép sơn tĩnh điện,m mặt bàn gỗ cao su ghép thanh sơn phủ bề mặt. Bàn có thể gấp khi không sử dụng | |
2 | Bàn mẫu giáo BMG104B-M | 900 | 450 | 500 | ||
3 | Ghế mẫu giáo GMG104A-4 | 350 | 350 | 270-510 | Ghế mẫu giáo khung thép sơn tĩnh điện, đệm tựa ghế gỗ cao su ghép thanh sơn phủ bề mặt | |
4 | Ghế mẫu giáo GMG104B-4 | 350 | 350 | 300-550 |
B. SẢN PHẨM CẢI TIẾN
STT | TÊN SẢN PHẨM | NỘI DUNG CẢI TIẾN | TRƯỚC CẢI TIẾN | SAU CẢI TIẾN |
1 | Ghế lãnh đạo SG920 da thật |
– Cải tiến quy cách may đệm tựa sang sử dụng dây né. Quy cách đường may trang trí – Cải tiến quy cách bọc tay từ may sang bọc trơn – Cải tiến thay đổi cơ cấu ngả ghế từ bằng bát sang cơ cấu ngả ghế bằng Pitong Thay đổi kích thước tổng |
||
2 | Ghế lãnh đạo SG920 da DP | |||
3 | Ghế lãnh đạo SG920 da PVC | |||
4 | Ghế lãnh đạo lưới GL332 | Bổ xung thêm đỡ tựa lưng giúp nâng cao chất lượng của sản phẩm | ||
5 | Ghế lãnh đạo SG913 da thật |
Cải tiến quy cách may tựa ghế giúp nâng cao thẩm mỹ sản phẩm Cải tiến quy cách lắp ráp ghế không sử dụng cần lưng, thuận tiện cho việc lắp ráp Thay đổi kích thước tổng |
||
6 | Ghế lãnh đạo SG913 da DP | |||
7 | Ghế lãnh đạo SG913 da PVC | |||
8 | Ghế hội trường TC02B |
Cải tiến bổ xung cơ cấu giảm chấn đệm, khi đệm ghế tự bật nhẹ nhàng không gây tiếng ồn |
||
9 | Bàn mẫu giáo BMG104A-1 |
Thay đổi kết cấu chân bàn, tăng độ chắc chắn của sản phẩm. tăng không gian sử dụng, dễ thao tác sử dụng hơn |
||
10 | Bàn mẫu giáo BMG104A-2 | |||
11 | Bàn mẫu giáo BMG104B-1 | |||
12 | Bàn mẫu giáo BMG104B-2 | |||
13 | Két sắt khách sạn KKS01 |
Cải tiến kết cấu cánh 4mm Cải tiến sơn tĩnh điện toàn bộ (Trắng vân búa S22, đen cát S25) Két KKS04 ra thêm mẫ khóa điện tử mới KDT16 |
||
14 | Két khách sạn KKS03 | |||
15 | Két khách sạn KKS04DT03 | |||
16 | Két khách sạn KKS04DT16 |
Cải tiến kết cấu cánh 4mm Cải tiến sơn tĩnh điện toàn bộ (Trắng vân búa S22, đen cát S25) |
||
17 | Két khách sạn KKS05 | |||
18 | Các loại tủ tài liệu thuộc dòng AT |
Cải tiến tăng chân trụ thép sơn đen F48 cao 50mm sang loại chân trụ nhựa F60 cao 80mm (Đã bao gồm tăng chỉnh) và giảm chiều cao khoang cánh dưới để đảm bảo kích thước tổng thể giữ nguyên |
||
19 | Modul bàn làm việc UNMD05CS3 |
Cải tiến thay 2 hộc ngăn kéo bằng tủ phụ kiền. Ở giữa có ngăn để vừa 2 CPU |
||
20 | Modul bàn làm việc UNMD05CS3KY (Không yếm) | |||
21 | Bàn lãnh đạo sơn PU ET1400I |
Được bổ sung thêm 1 khóa giàn và khóa cánh hộc |
||
22 | Bàn lãnh đạo sơn PU ET1600I | |||
23 | Bàn làm việc nhân viên HR120SC8 |
Điều chỉnh biên dạng ống Ø42 về Ø38 và điều chỉnh đầu top, tăng chân nhỏ hơn, tăng thẩm mỹ cho sản phẩm |
Không đổi | Không đổi |
24 | Bàn làm việc nhân viên HR120C8 | |||
24 | Bàn làm việc nhân viên HR140C8 | |||
24 | Bàn làm việc nhân viên HR120SC8Y1 | |||
25 | Bàn làm việc nhân viên HR120C8Y1 | |||
26 | Bàn làm việc nhân viên HR140C8Y1 | |||
27 | Bàn làm việc nhân viên HR140HLC8 | |||
28 | Bàn làm việc nhân viên HR140HLC8Y1 | |||
29 | Bàn họp HRH1810C8 | |||
30 | Bàn họp HRH2010C8 | |||
31 | Bàn họp HRH2412C8 | |||
32 | Tủ sắt đựng quần áo TU15B1C2 |
Cải tiến thép dầy từ 0.6mm xuống thành 0.5mm Thay đổi trang trí cánh tủ |
||
33 | Tủ sắt đựng quần áo TU15B2C3 | |||
34 | Tủ sắt đựng quần áo TU17B1C2 |
Cải tiến thép dầy từ 0.6mm xuống thành 0.5mm |
Không đổi | Không đổi |
35 | Tủ sắt đựng quần áo TU17B2C3 | |||
36 | Tủ đựng quần áo bằng sắt TU15B3C4 |
Cải tiến thép dầy 0.6mm xuống 0.5mm Thay đổi trang trí cánh tủ Cánh trong dùng bản lề cánh gỗ lắp khóa mã – > Bản lề chốt, lắp khóa locker |
||
37 | Tủ sắt đựng quần áo TU15B3C4NK3 |
Cải tiến thép dầy 0.6mm xuống 0.5mm |
Không đổi | Không đổi |
38 | Tủ sắt đựng quần áo TU18B2C3 |
Cải tiến thép dầy 0.6mm xuống 0.5mm |
Không đổi | Không đổi |
39 | Tủ sắt đựng quần áo TU18B3C4 |
Cải tiến thép dầy 0.6mm xuống 0.5mm Cánh trong dùng bản lề cánh gỗ, lắp khóa mã -> Bản lề chốt, lắp khóa locker
|
||
40 | Tủ sắt đựng quần áo TU19B2C2 | |||
41 | Tủ sắt đựng quần áo TU19B3C3 | |||
42 | Tủ sắt đựng quần áo TU20B3C4 | |||
43 | Tủ sắt đựng quần áo TU20B2C3 |
Cải tiến thép dầy 0.6mm xuống 0.5mm |
Không đổi | Không đổi |
44 | Ke treo yếm cho dòng LUX |
Thay đổi ke treo yếm thẳng thành ke chéo có bích nhôm mặt ngoài tăng thẩm mỹ sản phẩm |
C. ĐIỀU CHỈNH GIÁ BÁN SẢN PHẨM
Các sản phẩm được điều chỉnh giá mời quý khách xem cụ thể trên website: https://noithattanthinhphat.vn/ chúng tôi đã kịp thời điều chỉnh cho từng sản phẩm
D. ĐÍNH CHÍNH THÔNG TIN SẢN PHẨM TRÊN BẢNG GIÁ – CATALOGUE TỔNG HỢP
STT | Tên sản phẩm | Nội dung trên bảng báo giá 10.05.2022 | Nội dung hiệu chỉnh mới | Vị Trí |
1 | Tủ giầy gỗ TG305 | Mô tả: Tủ giầy chất liệu gỗ công nghiệp, cánh trắng in hoa văn trang trí công nghệ cao | Mô tả: Tủ giầy chất liệu gỗ công nghiệp, cánh trắng | Trang 178 |
2 | Tủ giầy gỗ TG306 | Mô tả: Tủ giầy chất liệu gỗ công nghiệp, cánh trắng in hoa văn trang trí công nghệ cao | Mô tả: Tủ giầy chất liệu gỗ công nghiệp, cánh trắng | Trang 178 |
3 | Bàn phím LEBF01 | Mô tả: Bàn mặt rộng 600mm không sử dụng được bàn phím treo | Bỏ phần mô tả này. Bàn 600mm vẫn dùng được bàn phím LE | Trang 34 |
4 | Tủ đựng tài liệu LUXT2420V2 | Trang 29 | ||
5 | Ghế xoay lưới GL109 chân mạ | KT: W590xD560xH(955-1080) | KT: W590xD560xH(920-1000) | Trang 17 |
6 | Ghế xoay lưới GL113 chân mạ | KT: W545xD530xH(910-1135) | KT: W545xD530xH(910-990) | Trang 17 |
7 | Ghế xoay lưới GL113 chân nhựa | KT: W545xD530xH(910-990) | KT: W545xD530xH(910-1035) | Trang 17 |
8 | Ghế xoay lưới GL217 chân nhựa | KT: W630xD605xH(975-1055) | KT: W630xD605xH(1000-1125) | Trang 18 |
9 | Ghế xoay lưới GL217 chân mạ | KT: W630xD605xH(1000-1125) | KT: W630xD605xH(975-1055) | Trang 18 |
10 | Ghế quầy bar SB510K | KT: W540xD530xH(1030-1150) | KT: W440xD560xH(1145-1270) | Trang 125 |
11 | Ghế quầy bar SB510 | KT: W540xD560xH(1145-1270) | ||
12 | Ghế phòng hội thảo VT532B |
Hình ảnh mặt bàn trước khi cải tiến bàn |
Hình ảnh mặt bàn sau khi cải tiến |
Trang 13 |
13 | Ghế phòng chờ PC51-3 |
Chân ghế+Xà sơn đen |
Chân ghế+xà sơn mầu ghi |
Trang 117 |
Ghế phòng chờ PC51-4 |
Chân ghế+Xà sơn đen
|
Chân ghế+xà sơn mầu ghi |
||
Ghế phòng chờ PC51-5 |
Chân ghế+Xà sơn đen |
Chân ghế+xà sơn mầu ghi |
||
14 | Máng điện | Điều chỉnh giá | Điều chỉnh giảm giá | Trang 49 |
15 | Bàn để máy tính BM101 | Hình ảnh thiếu CPU di động | Bổ xung CPU di động trên hình ảnh | Trang 149 |
16 | Kệ tivi KTV90-1 | Trang 169 | ||
17 | Ghế phòng chờ GPC07-2 | KT: W1120xD650xH850 | KT: W1140xD620xH870 | |
18 | ghế phòng chờ GPC07-3 | KT: W1700xD650xH850 | KT: W1720xD620xH870 | |
19 | Ghế phòng chờ GPC07-4 | KT: W2280xD650xH850 | KT: W2300xD620xH870 | |
20 | Ghế phòng chờ GPC07-5 | KT: W2860xD650xH850 | KT: W2880xD620xH870 | |
STT | Tên sản phẩm | Nội dung trên Catalogue tháng 6.2022 | Nội dung hiệu chỉnh mới | Vị trí |
1 | Tủ đựng tài liệu DC2200H2 | KT: W2200xD530xH2000 | KT: W2200xD530xH2000 | Trang 114 |
2 | Tủ đựng tài liệu LUXT2420V2 | Hình ảnh sử dụng chung với tủ LUXT3020V2 | Hình ảnh đính chính | Trang 51 |
3 | Bàn lãnh đạo sơn PU ET1400I | KT: W1400xD800xH760mm | KT: W1400xD700xH760mm | Trang 46 |
4 | Bàn lãnh đạo sơn PU ET1600I | KT: W1600xD800xH760mm | KT: W1600xD700xH760mm | Trang 46 |
5 | Ghế hội trường TC01B-1 | Hình ảnh ngược vế bàn ngồi | Bàn viết bên tay phải người ngồi | |
Ghế hội trường TC01B-2 | ||||
Ghế hội trường TC01B-3 | ||||
Ghế hội trường TC01B-4 | ||||
Ghế hội trường TC01B-5 | ||||
6 | Ghế hội trường TC02B-1 | Hình ảnh ngược vế bàn ngồi | Bàn viết bên tay phải người ngồi | |
Ghế hội trường TC02B-2 | ||||
Ghế hội trường TC02B-3 | ||||
Ghế hội trường TC02B-4 | ||||
Ghế hội trường TC02B-5 | ||||
7 | Ghế hội trường TC03-1 | Hình ảnh ngược vế bàn ngồi | Bàn viết bên tay phải người ngồi | |
Ghế hội trường TC03-2 | ||||
Ghế hội trường TC03-3 | ||||
Ghế hội trường TC03-4 | ||||
Ghế hội trường TC03-5 | ||||
8 | Ghế hội trường TC07B-1 | Hình ảnh ngược vế bàn ngồi | Bàn viết bên tay phải người ngồi | |
Ghế hội trường TC07B-2 | ||||
Ghế hội trường TC07B-3 | ||||
Ghế hội trường TC07B-4 | ||||
Ghế hội trường TC07B-5 | ||||
9 | Ghế hội trường TC310B | Hình ảnh ngược vế bàn ngồi | Bàn viết bên tay phải người ngồi | Trang 206 |
10 | Bàn máy tính BM101 | Hình ảnh thiếu giá CPU | Bổ sung CPU di động trên hình ảnh | Trang 246 |
11 | Sofa SF509-3 |
Bảng giá, catalogue hình ảnh đệm tựa chia 3 |
Hình ảnh mới đệm tựa liền |
Trang 155 |
E. HIỆU LỰC: Thông báo áp dụng kể từ ngày 8.11.2022
Rất mong nhận được sự hưởng ứng và hợp tác của quý đại lý
Trân trọng cảm ơn
Công ty cổ phần thương mại & Sản Xuất nội thất The One
Chưa có bình luận về Thông báo số 157/2022/TB-NTTO nội thất the one ngày 7/11/2022